Kris Wu
Dòng nhạc | C-pop, K-pop, Rap, Pop, Dance, Hip hop, R&B | ||||
---|---|---|---|---|---|
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in)[1] | ||||
Phồn thể | 吳亦凡 | ||||
Trường lớp | Sir Winston Churchill Secondary School (Vancouver) Point Grey Secondary School |
||||
Bính âm Hán ngữ | Lǐ Jiāhéng | ||||
Hãng đĩa |
|
||||
Phiên âmTiếng Hán tiêu chuẩnBính âm Hán ngữ |
|
||||
Quốc tịch | Canada | ||||
Sinh | Lý Gia Hằng (李嘉恒) 6 tháng 11, 1990 (31 tuổi) Quảng Châu, Trung Quốc |
||||
Nghề nghiệp | Ca sĩ, Nhạc sĩ, Rapper, Diễn viên | ||||
Tên khác | Kris Wu | ||||
Năm hoạt động | 2012 (2012) - 7/2021 | ||||
Hợp tác với | |||||
Nghệ danh | Kris Wu | ||||
Tiếng Trung | 李嘉恒 | ||||
Giản thể | 吴亦凡 | ||||
Dân tộc | Hán | ||||
Nguyên quán | Seoul, Hàn Quốc |